keel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: keel
Phát âm : /ki:k/
+ danh từ
- sà lan (chở) than
+ danh từ
- sống tàu thuỷ, sống thuyền
- on an even keel
không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
- to lay down a keel
khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
- on an even keel
- (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền
+ động từ
- lật úp (tàu, thuyền)
- to keel over
- lật úp (tàu, thuyền)
- (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "keel"
Lượt xem: 785