--

label

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: label

Phát âm : /'leibl/

+ danh từ

  • nhãn, nhãn hiệu
  • danh hiệu; chiêu bài
    • under the label of freedom and democracy
      dưới chiêu bài tự do và dân chủ
  • (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
  • (kiến trúc) mái hắt

+ ngoại động từ

  • dán nhãn, ghi nhãn
    • language labelled Haiphong
      hành lý gửi đi Hải phòng
  • (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
    • any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government
      chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "label"
Lượt xem: 842