--

lively

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lively

Phát âm : /'laivli/

+ tính từ

  • sống, sinh động, giống như thật
    • a lively portrait
      một bức chân dung giống như thật
    • a lively novel
      một cuốn tiểu thuyết sinh động
  • vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi
    • a lively youth
      một thanh niên hăng hái hoạt bát
    • a lively discussion
      một cuộc tranh luận sôi nổi
  • khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo
    • to make it lively for one's enemy
      làm cho địch thất điên bát đảo
  • sắc sảo; tươi
    • lively colour
      sắc tươi, màu tươi
    • lively look
      cái nhìn sắc sảo, cái nhìn tinh nhanh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lively"
Lượt xem: 1223