learned
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: learned
Phát âm : /'lə:nid/
+ tính từ
- hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác
- a learned man
nhà học giả
- a learned man
- của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn
- learned professions
nghề đòi hỏi có học vấn (như bác sĩ, luật sư...)
- learned professions
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
conditioned knowing knowledgeable lettered well-educated well-read erudite - Từ trái nghĩa:
unconditioned innate unlearned
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "learned"
Lượt xem: 546