--

levee

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: levee

Phát âm : /'levi/

+ danh từ

  • buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông)
  • đám khách
  • (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy

+ danh từ

  • con đê

+ ngoại động từ

  • đắp đê cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "levee"
Lượt xem: 463