lobby
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lobby
Phát âm : /'lɔbi/
+ danh từ
- hành lang
- hành lang ở nghị viện
- a lobby politician
kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
- a lobby politician
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
+ động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
- hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pressure group third house anteroom antechamber entrance hall hall foyer vestibule buttonhole
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lobby"
Lượt xem: 573