mandate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mandate
Phát âm : /'mændeit/
+ danh từ
- lệnh, trát
- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác
- sự uỷ mị
- chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
mandatory authorization authorisation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mandate"
Lượt xem: 604