--

mettle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mettle

Phát âm : /'metl/

+ danh từ

  • khí chất, tính khí
  • dũng khí, khí khái, khí phách
    • a man of mettle
      một người khí khái, một người có khí phách
  • nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm
    • to be full of mettle
      nhiệt tình hăng hái, đầy nhuệ khí
  • to out somebody on his mettle
    • thử thách lòng dũng cảm của ai
    • thúc đẩy ai làm hết mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mettle"
Lượt xem: 476