metal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: metal
Phát âm : /'metl/
+ danh từ
- kim loại
- đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ((cũng) toad metal)
- (số nhiều) đường sắt, đường ray
- the train leaves (turn off) the metals
xe lửa trật ray
- the train leaves (turn off) the metals
- (quân sự) xe tăng, xe bọc thép
- thuỷ tinh lỏng
+ ngoại động từ
- bọc kim loại
- rải đá; rải đá sửa (một con đường)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
metallic metal(a) alloy metallic element - Từ trái nghĩa:
nonmetallic nonmetal
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "metal"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "metal":
mantel matlo medal meddle medial mental mentally menthol metal methyl more... - Những từ có chứa "metal":
all-metal babbit-metal bimetal bimetallic bimetallism bimetallist bimetallistic electro-metallurgic electrometallurgy metal more... - Những từ có chứa "metal" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kim ngũ hành nón chóp kim loại định lượng bát
Lượt xem: 632