motor
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: motor
Phát âm : /'moutə/
+ danh từ
- động cơ mô tô
- ô tô
- (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động
+ tính từ
- vận động
- motor nerver
dây thần kinh vận động
- motor nerver
+ động từ
- đi ô tô
- to motor from one city to another
đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác
- to motor from one city to another
- đưa đi bằng ô tô
- to motor a friend home
đưa một người bạn về bằng ô tô
- to motor a friend home
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
motive(a) centrifugal motor(a) drive
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "motor"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "motor":
matador mater matter mature mentor meteor meter metre metro miter more... - Những từ có chứa "motor":
agrimotor bimotored codariocalyx motorius desmodium motorium diesel motor dynamotor electric motor electromotor locomotor motor more... - Những từ có chứa "motor" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mô tô sà lúp mô tơ động cơ ca nô bình bịch chạy rà nhớt cập buồng lái
Lượt xem: 520