mule
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mule
Phát âm : /mju:l/
+ danh từ
- (động vật học) con la
- (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng
- as obstinate (stubborn) as a mule
cứng đầu cứng cổ, ương bướng
- as obstinate (stubborn) as a mule
- máy kéo sợi
- (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai
- dép đế mỏng
+ nội động từ
- (như) mewl
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mule"
Lượt xem: 382