--

narrowly

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: narrowly

Phát âm : /'nærouli/

+ phó từ

  • chật hẹp, hẹp hòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí
    • to ưatch somebody narrowly
      để ý theo dõi ai từng lui từng tí
  • suýt, suýt nữa
    • he narrowly escaped drowing
      nó suýt chết đuối
Từ liên quan
Lượt xem: 459