narrowly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: narrowly
Phát âm : /'nærouli/
+ phó từ
- chật hẹp, hẹp hòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí
- to ưatch somebody narrowly
để ý theo dõi ai từng lui từng tí
- to ưatch somebody narrowly
- suýt, suýt nữa
- he narrowly escaped drowing
nó suýt chết đuối
- he narrowly escaped drowing
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
broadly loosely broadly speaking generally
Lượt xem: 503