--

necessity

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: necessity

Phát âm : /ni'sesiti/

+ danh từ

  • sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc
    • in case of necessity
      trong trường hợp cần thiết
    • of necessity
      cần thiết, tất yếu
    • to be under the necessity of doing
      cần phải phải làm
  • (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng
    • food and clothes are necessities af life
      cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống
  • ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng
    • to be in necessity
      nghèo túng
    • to help somebody in his necessities
      giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng
  • to bow to necessity
    • phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc
  • to make a virtue of necessity
    • bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc
  • necessity is the mother of invention
    • có khó mới sinh khôn
  • necessity known no law
    • (xem) law
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "necessity"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "necessity"
    necessitate necessity
  • Những từ có chứa "necessity" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    nhu yếu túng thế
Lượt xem: 437