--

neglect

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: neglect

Phát âm : /ni'glekt/

+ danh từ

  • sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý
    • neglect of duty
      sự sao lãng bổn phận
  • sự bỏ bê, sự bỏ mặc
    • to be in a state of neglect
      ở trong tình trạng bị bỏ mặc không được trông nom đến
  • sự thời ơ, sự hờ hững
    • to treat somebosy with neglect
      thời ơ đối với ai

+ ngoại động từ

  • sao lãng, không chú ý
    • to neglect one's studies
      sao lãng việc học hành
    • to neglect one's duties
      sao lãng bổn phận
  • bỏ bê, bỏ mặc
  • thờ ơ, hờ hững
    • to neglect one's friends
      thờ ơ đối với bạn bè
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "neglect"
Lượt xem: 1022