nerveless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nerveless
Phát âm : /'nə:vlis/
+ tính từ
- (giải phẫu) không có dây thần kinh
- điềm tĩnh
- không có khí lực, mềm yếu, nhu nhược; hèn
- (thực vật học); (động vật học) không có gân (lá, cánh sâu bọ)
- lòng thòng, yếu ớt (văn)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
feeble cool coolheaded
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nerveless"
- Những từ có chứa "nerveless":
nerveless nervelessness
Lượt xem: 336