nhiễu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiễu+
- Crepe
- Nhiễu đen
Crape
- Nhiễu đen
- Pester, trouble
- Quan lại nhiễu dân
The mandarins pestered the people
- Quan lại nhiễu dân
- Jam
- giừm Nhiễu đài phát thanh
To jam a broadcasting station
- giừm Nhiễu đài phát thanh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiễu":
nhi nữ nhiêu nhiều nhiễu nhíu nhịu - Những từ có chứa "nhiễu":
gây nhiễu nhũng nhiễu nhiễu nhiễu nhương nhiễu sự nhiễu xạ phiền nhiễu quấy nhiễu sách nhiễu - Những từ có chứa "nhiễu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
multivalent infection contaminating plurality omnibus responsibility omnibuses nodulose plural many more...
Lượt xem: 446