--

nhiễu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiễu

+  

  • Crepe
    • Nhiễu đen
      Crape
  • Pester, trouble
    • Quan lại nhiễu dân
      The mandarins pestered the people
  • Jam
    • giừm Nhiễu đài phát thanh
      To jam a broadcasting station
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu"
Lượt xem: 442