--

nhả

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhả

+  

  • Spit out
    • Ăn cá nhả xương
      To Spit out bones while eating fish
  • Discharges, cough out
    • Ông lò sưởi nhả khói
      The chimney discharges smoke
    • Nhả tiền ra
      To cough out money
  • Come unstuck, do not stick any longer
  • Too familiar
    • Nói nhả
      To speak in too familiar way
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhả"
Lượt xem: 479