nought
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nought
Phát âm : /nɔ:t/
+ danh từ
- (toán học) số không
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) không
- a man of nought
người bất tài, người vô giá trị, người không ra gì
- a man of nought
- to bring to nought
- làm thất bại, phá huỷ, làm mất hết, làm tiêu tan
- to come to nought
- thất bại, không có kết quả, mất hết
- to set nought
- (xem) set
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nought"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nought":
naught naughty night nighty nougat nought nugget - Những từ có chứa "nought":
dreadnought good-for-nought nought superdreadnought
Lượt xem: 740