oblate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: oblate
Phát âm : /'ɔbleit/
+ danh từ
- (tôn giáo) người tu hiểu hết tài sản cho tôn giáo
+ tính từ
- (toán học) dẹt (hình cầu)
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
prolate watermelon-shaped
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oblate"
Lượt xem: 533