outline
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: outline
Phát âm : /'autlain/
+ danh từ
- nét ngoài, đường nét
- hình dáng, hình bóng
- the outline of a church
hình bóng của một toà nhà thờ
- the outline of a church
- nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...)
- (số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung
+ ngoại động từ
- vẽ phác, phác thảo
- vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài
- the mountain range was clearly outlined against the morning sky
dãy núi in hình rõ lên nền trời buổi sáng
- the mountain range was clearly outlined against the morning sky
- thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "outline"
Lượt xem: 709