--

overcharge

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overcharge

Phát âm : /'ouvə'tʃɑ:dʤ/

+ danh từ

  • gánh quá nặng (chở thêm)
  • sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
  • sự bán quá đắt

+ ngoại động từ

  • chất quá nặng
  • nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
  • bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
  • thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overcharge"
  • Những từ có chứa "overcharge" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    bóp mắt thách
Lượt xem: 506