peaked
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peaked
Phát âm : /pi:kt/ Cách viết khác : (peaky) /'pi:ki/
+ tính từ
- có lưỡi trai (mũ)
- có đỉnh, có chóp nhọn
- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ailing indisposed peaked(p) poorly(p) sickly unwell under the weather seedy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peaked"
Lượt xem: 506