--

pending

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pending

Phát âm : /'pendiɳ/

+ tính từ

  • chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử
    • pending questions
      những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết
    • a pending case
      một vụ kiện chưa xử

+ danh từ

  • trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian
    • pending the negotiations
      trong lúc đang thương lượng
  • cho đến lúc, trong khi chờ đợi
    • pending the completion of the agreement
      cho đến lúc ký kết bản hiệp định
    • pending my return
      trong khi chờ đợi tôi trở về
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pending"
Lượt xem: 675