pervert
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pervert
Phát âm : /'pə:və:t/
+ danh từ
- người hư hỏng; người đồi truỵ
- kẻ lầm đường; người bỏ đạo; người bỏ đảng
- kẻ trái thói về tình dục[pə'və:t]
+ ngoại động từ
- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc
- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối
- to pervert the mind
làm hư hỏng tâm hồn
- to pervert the mind
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
deviant deviate degenerate misuse abuse twist twist around convolute sophisticate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pervert"
Lượt xem: 844