poise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: poise
Phát âm : /pɔiz/
+ danh từ
- thế thăng bằng, thế cân bằng
- dáng, tư thế (đầu...)
- tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng
- tính đĩnh đạc
- to hang at poise
- chưa quyết định, chưa ngã ngũ
+ ngoại động từ
- làm thăng bằng, làm cân bằng
- để lơ lửng, treo lơ lửng
- để (đầu... ở một tư thế nào đó); để (cái gì...) ở tư thế sẵn sàng
+ nội động từ
- thăng bằng, cân bằng
- lơ lửng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
aplomb assuredness cool sang-froid balance brace
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "poise"
Lượt xem: 633