policy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: policy
Phát âm : /'pɔlisi/
+ danh từ
- chính sách (của chính phủ, đảng...)
- foreign policy
chính sách đối ngoại
- foreign policy
- cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
- it is the best policy
đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
- it is the best policy
- sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
- (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
+ danh từ
- hợp đồng, khế ước
- insurance policy; policy of insurance (assurance)
hợp đồng bảo hiểm
- insurance policy; policy of insurance (assurance)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
insurance policy insurance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "policy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "policy":
palace palish palsy pilch place plaice plica plicae pluck plucky more... - Những từ có chứa "policy":
council on environmental policy defence policy defense policy economic policy fire-policy impolicy ostrich-policy policy policy-holder scorched-earth policy - Những từ có chứa "policy" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chủ trương nội trị thượng sách chính sách chiêu hồi bế quan tỏa cảng nội chính bế quan toả cảng chờ xem kiểm tra more...
Lượt xem: 1135