prejudice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prejudice
Phát âm : /'predʤudis/
+ danh từ
- định kiến, thành kiến, thiên kiến
- to have a prejudice against someone
có thành kiến đối với ai
- to have a prejudice in favour of someone
có định kiến thiên về ai
- to have a prejudice against someone
- mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
- to the prejudice of
làm thiệt hại cho
- without prejudice to
không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
- to the prejudice of
+ ngoại động từ
- làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
- to prejudice someone against someone
làm cho ai có thành kiến đối với ai
- to prejudice someone in favour of someone
làm cho ai có định kiến thiên về ai
- to be prejudiced
có định kiến, có thành kiến
- to prejudice someone against someone
- làm hại cho, làm thiệt cho
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
bias preconception prepossess
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prejudice"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "prejudice":
prejudge prejudice - Những từ có chứa "prejudice":
prejudice unprejudiced - Những từ có chứa "prejudice" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thiên kiến thành kiến phương hại khoát đạt
Lượt xem: 684