bias
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bias
Phát âm : /'baiəs/
+ danh từ
- độ xiên, dốc, nghiêng
- đường chéo
- to cut on the bias
cắt chéo (vải)
- to cut on the bias
- (nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến
- to have a bias in favour of something
có khuynh hướng thiên về cái gì
- to bias towards someone
thiên vị đối với ai
- to have a bias against someone
thành kiến đối với ai
- to have a bias in favour of something
- (vật lý) thế hiệu dịch
- automatic bias
thế hiệu dịch tự động
- automatic bias
+ phó từ
- xiên, nghiêng
- chéo theo đường chéo
+ ngoại động từ
- hướng
- to the opinions of the people
hướng dư luận của quần chúng
- to the opinions of the people
- gây thành kiến
- to be bias (s)ed against somebody
có thành kiến đối với ai
- to be bias (s)ed against somebody
- ảnh hưởng đến (thường là xấu)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
diagonal prejudice preconception predetermine
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bias"
Lượt xem: 611