--

punctuate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: punctuate

Phát âm : /'pʌɳktjueit/

+ ngoại động từ

  • chấm, đánh dấu chấm (câu...)
  • (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)
    • the audience punctuated the speech by outbursts of applause
      thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh
  • nhấn mạnh

+ nội động từ

  • đánh dấu chấm; chấm câu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "punctuate"
Lượt xem: 476