radical
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: radical
Phát âm : /'rædikəl/
+ tính từ
- gốc, căn bản
- radical change
sự thay đổi căn bản
- radical change
- (chính trị) cấp tiến
- the Radical Party
- đảng Cấp tiến
- (toán học) căn
- radical function
hàm căn
- radical sign
dấu căn
- radical function
- (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ
- (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ
+ danh từ
- (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản
- (toán học) căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign)
- radical of an algebra
căn của một đại số
- radical of an algebra
- (hoá học) gốc
- (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến
- (ngôn ngữ học) thán từ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
basal revolutionary extremist ultra root root word base stem theme free radical group chemical group
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "radical"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "radical":
radical radically radicle ridicule - Những từ có chứa "radical":
cyanide radical cyano radical radical radicallsm radically sporadical sporadicalness - Những từ có chứa "radical" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cấp tiến căn căn thức
Lượt xem: 1295