radiogram
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: radiogram
Phát âm : /'reidiougræm/
+ danh từ
- điện báo rađiô
- (y học) phim rơngen, ảnh tia X
- ((viết tắt) của radiogramophone) máy hát điện; máy rađiô có quay đĩa
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
radiograph shadowgraph skiagraph skiagram
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "radiogram"
- Những từ có chứa "radiogram":
autoradiogram radiogram
Lượt xem: 304