recognition
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recognition
Phát âm : /,rekəg'niʃn/
+ danh từ
- sự công nhận, sự thừa nhận
- the recognition of a new government
sự công nhận một chính phủ mới
- to win (receive, meet with) recognition from the public
được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận
- the recognition of a new government
- sự nhận ra
- to alter something beyond (past) recognition
thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa
- a smile of recognition
nụ cười chào khi nhận ra ai
- to alter something beyond (past) recognition
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
realization realisation credit identification acknowledgment acknowledgement
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "recognition"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "recognition":
recognition recondition resignation - Những từ có chứa "recognition":
precognition recognition
Lượt xem: 631