--

acknowledgment

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acknowledgment

Phát âm : /ək'nɔlidʤmənt/ Cách viết khác : (acknowledgment) /ək'nɔliʤmənt/

+ danh từ

  • sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận
    • an acknowledgment of one's fault
      sự nhận lỗi
    • a written acknowledgment of debt
      giấy nhận có vay nợ
  • vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp
    • in acknowledgment of someone's help
      để cảm tạ sự giúp đỡ của ai
  • sự báo cho biết đã nhận được (thư...)
    • to have no acknowledgment of one's letter
      không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "acknowledgment"
Lượt xem: 436