remiss
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remiss
Phát âm : /ri'mis/
+ tính từ
- cẩu thả, tắc trách, chểnh mảng
- to be remiss in one's duties
cẩu thả trong nhiệm vụ
- to be remiss in one's duties
- yếu đuối, thiếu nghị lực, nhu nhược
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
derelict delinquent neglectful
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remiss"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "remiss":
rammish ramose reins remake remiges remise remiss rhenish rimose rimous more... - Những từ có chứa "remiss":
irremissibility irremissible irremissibleness remiss remissible remissiness remission remissive
Lượt xem: 420