reputed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reputed
Phát âm : /ri'pju:tid/
+ tính từ
- có tiếng tốt, nổi tiếng
- được cho là, được giả dụ là, được coi là
- the reputed father of the boy
người mà người ta cho là bố cậu bé
- a reputed litre
cái chai mà người ta cho là khoảng một lít
- the reputed father of the boy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reputed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "reputed":
rebate rebut refute repaid repeated repute reputed - Những từ có chứa "reputed":
ill-reputed reputed well-reputed - Những từ có chứa "reputed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tốt tiếng xoài chôm chôm Lào Cai Phan Bội Châu Chu Văn An Hà Nội
Lượt xem: 462