rebate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rebate
Phát âm : /ri'beit/
+ danh từ
- việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả)
- số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt
+ ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì)
- làm cùn (lưỡi dao)
+ danh từ & ngoại động từ
- (như) rabbet
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rebate"
Lượt xem: 518