--

revival

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: revival

Phát âm : /ri'vaivəl/

+ danh từ

  • sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
    • the revival of trade
      sự phục hồi thương nghiệp
    • the revival of an old customs
      sự phục hồi một tục lệ cũ
  • (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "revival"
Lượt xem: 667