--

rhyme

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rhyme

Phát âm : /raim/

+ danh từ ((cũng) rime)

  • (thơ ca) văn
    • it is there for rhyme sake
      phải đặt vào đấy cho nó có vần
  • ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
    • to write bad rhymes
      làm thơ tồi
  • there is neither rhyme reason about it
    • cái đó chẳng có nghĩa lý gì
  • without rhyme or reason
    • vô lý

+ nội động từ ((cũng) rime)

  • ăn vần (với nhau)
    • mine and shine rhyme well
      hai từ mine và shine ăn vần với nhau
  • làm thơ

+ ngoại động từ ((cũng) rime)

  • đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
  • làm cho từ này ăn vần với từ kia
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rhyme"
Lượt xem: 804