romance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: romance
Phát âm : /rə'mæns/
+ danh từ
- (Romance) những ngôn ngữ rôman
+ tính từ
- (Romance) Rôman (ngôn ngữ)
+ danh từ
- truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
- tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
- câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
- sự mơ mộng, tính lãng mạng
- sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
- (âm nhạc) Rôman (khúc)
+ nội động từ
- thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "romance"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "romance":
ranch range remake romance - Những từ có chứa "romance":
chiromancer necromancer romance romancer
Lượt xem: 1181