--

romance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: romance

Phát âm : /rə'mæns/

+ danh từ

  • (Romance) những ngôn ngữ rôman

+ tính từ

  • (Romance) Rôman (ngôn ngữ)

+ danh từ

  • truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
  • tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
  • câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
  • sự mơ mộng, tính lãng mạng
  • sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
  • (âm nhạc) Rôman (khúc)

+ nội động từ

  • thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "romance"
Lượt xem: 1089