mash
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mash
Phát âm : /mæʃ/
+ danh từ
- hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)
- (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc
- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn
- (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng
+ ngoại động từ
- ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)
- nghiền, bóp nát
- (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mash"
Lượt xem: 713