--

rupture

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rupture

Phát âm : /'rʌptʃə/

+ danh từ

  • sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn
    • a rupture of diplomatic relations between two countries
      sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước
  • (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)
    • a blood-vessel rupture
      sự đứt mạch máu
  • (y học) sự thoát vị

+ ngoại động từ

  • đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn
    • to rupture diplomatic relations with a country
      cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước
  • (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng
    • to rupture a blood-vessel
      làm đứt mạch máu
  • (y học) làm thoát vị

+ nội động từ

  • bị cắt đứt; bị gián đoạn
  • (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng
  • (y học) thoát vị
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rupture"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "rupture"
    rapture rupture
Lượt xem: 437