scab
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scab
Phát âm : /skæb/
+ danh từ
- vảy (ở vết thương, , ,)
- bệnh ghẻ ((thường) ở cừu)
- bệnh nấm vảy (ở cây)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) người bần tiện
- kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công
+ nội động từ
- đóng vảy sắp khỏi (vết thương)
- phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
strikebreaker blackleg rat fink
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scab"
Lượt xem: 639