sap
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sap
Phát âm : /sæp/
+ danh từ
- nhựa cây
- nhựa sống
- the sap of youth
nhựa sống của thanh niên
- the sap of youth
- (thực vật học) gỗ dác
+ ngoại động từ
- làm cho hết nhựa
- làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin)
+ danh từ
- (quân sự) hầm, hào (đánh lấn)
- (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...)
+ ngoại động từ
- (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn)
- phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại
- science is sapping old beliefs
khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
- science is sapping old beliefs
+ nội động từ
- (quân sự) đào hầm hào
- đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào
+ danh từ
- sự siêng năng, người cần cù
- công việc vất vả, công việc mệt nhọc
- (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ
+ nội động từ
- (từ lóng) học gạo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sap"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "sap":
safe sap sappy save savoy savvy scab scape scaup scoop more... - Những từ có chứa "sap":
disappear disappearance disappoint disappointed disappointedly disappointing disappointment disapprobation disapprobative disapprobatory more...
Lượt xem: 672