--

scotch

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scotch

Phát âm : /skɔtʃ/

+ tính từ

  • (Scotch) (thuộc) Ê-cốt

+ danh từ

  • (the Scotch) nhân dân Ê-cốt
  • (Scotch) tiếng Ê-cốt
  • (Scotch) rượu mạnh Ê-cốt, rượu uytky Ê-cốt
    • Scotch and soda
      rượu uytky Ê-cốt pha sô đa

+ danh từ

  • đường kẻ, đường vạch (trên đất để chơi nhảy dây)

+ ngoại động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) khắc, khía, vạch
  • làm bị thương nhẹ

+ danh từ

  • cái chèn bánh xe

+ ngoại động từ

  • chèn (bánh xe) lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scotch"
Lượt xem: 818