scramble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scramble
Phát âm : /'skræmbl/
+ danh từ
- sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
- cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
- sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- the scramble for office
sự tranh giành chức vị
- the scramble for office
+ nội động từ
- bò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
- tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to scramble for a living
tranh giành để kiếm sống
- to scramble for a living
- (hàng không) cất cánh
+ ngoại động từ
- tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau)
- bác (trứng)
- đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được
- (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scramble"
- Những từ có chứa "scramble":
scramble scramble eggs - Những từ có chứa "scramble" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bon chen bác giành giật
Lượt xem: 476