seem
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: seem
Phát âm : /si:m/
+ nội động từ
- có vẻ như, dường như, coi bộ
- he seems to be a good fellow
anh ta có vẻ là người tốt
- it seems that he does not understand
coi bộ nó không hiểu
- there seems to be some misunderstanding
hình như có sự hiểu lầm
- he seems to be a good fellow
- not to seem to...
- vì một lý do nào đó (nên) không...
- he does not seem to like his job
vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình
- he does not seem to like his job
- vì một lý do nào đó (nên) không...
- to seem good to someone
- được ai cho là giải pháp tốt nhất
- this course of action seems good to me
tôi cho đường lối hành động ấy là tốt
- this course of action seems good to me
- được ai cho là giải pháp tốt nhất
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "seem"
Lượt xem: 682