shingle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shingle
Phát âm : /'ʃiɳgl/
+ danh từ
- đá cuội (trên bãi biển)
- chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển)
+ danh từ
- ván lợp (ván mỏng để lợp mái)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ
- tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi
- to be a shingle short
- hơi điên, dở hơi
- to hang out one's shingle
- (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư
+ ngoại động từ
- lợp bằng ván
- tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shingle"
Lượt xem: 539