skull
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: skull
Phát âm : /skʌl/
+ danh từ
- sọ, đầu lâu
- skull and crossbones
đầu lâu và hai xương chéo (tượng trưng cho sự chết)
- skull and crossbones
- đầu óc, bộ óc
- thick skull
óc ngu si, óc đần độn
- empty skull
đầu óc rỗng tuếch
- thick skull
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "skull"
Lượt xem: 534