--

slam

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slam

Phát âm : /slæm/

+ danh từ

  • tiếng cửa đóng sầm
  • sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn

+ ngoại động từ

  • đóng sầm (cửa)
    • to slam the door on somebody
      đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
  • ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
  • (từ lóng) thắng một cách dễ dàng
  • giội, nã (đạn đại bác)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt

+ nội động từ

  • đóng sầm, rập mạnh (cửa)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slam"
Lượt xem: 788