slam
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slam
Phát âm : /slæm/
+ danh từ
- tiếng cửa đóng sầm
- sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn
+ ngoại động từ
- đóng sầm (cửa)
- to slam the door on somebody
đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
- to slam the door on somebody
- ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
- (từ lóng) thắng một cách dễ dàng
- giội, nã (đạn đại bác)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt
+ nội động từ
- đóng sầm, rập mạnh (cửa)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slam"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "slam":
salaam salami salmi salon slain slalom slam slim slimy slum more... - Những từ có chứa "slam":
dar al-islam east turkestan islamic movement east turkistan islamic movement egyptian islamic jihad islam islamic islamise islamism islamite islamization more...
Lượt xem: 788